Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

trung nghĩa

Academic
Friendly

Từ "trung nghĩa" trong tiếng Việt có nghĩasự tận tâm, hết lòng với những việc đúng đắn ý nghĩa tốt đẹp. thường được sử dụng để chỉ những người lòng yêu nước, trách nhiệm sẵn sàng cống hiến cho sự nghiệp chung của dân tộc hay cộng đồng.

Giải thích:
  • Trung: có nghĩatrung thành, trung thực, không phản bội.
  • Nghĩa: có nghĩaviệc làm đúng đắn, đạo , có ích cho mọi người.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Ông ấy người trung nghĩa, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác trong khó khăn."
  2. Câu nâng cao: "Trong lịch sử, nhiều văn thân đã thể hiện lòng trung nghĩa của mình qua những hành động dũng cảm trong cuộc kháng chiến chống ngoại xâm."
Cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Trung nghĩa có thể sử dụng để nói về bất kỳ lĩnh vực nào người đó thể hiện sự tận tâm, không nhất thiết chỉ trong lĩnh vực yêu nước.
  • dụ: " giáo ấy rất trung nghĩa với nghề giáo, luôn chăm lo cho học sinh."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Trung thành: chỉ sự trung thành với một người, một tổ chức nào đó.
  • Cống hiến: thể hiện sự hy sinh đóng góp cho một mục đích cao cả.
  • Yêu nước: thể hiện tình cảm sâu sắc với đất nước, dân tộc.
Từ liên quan:
  • Đạo đức: các nguyên tắc về hành vi đúng sai, điều này liên quan đến khái niệm "nghĩa".
  • Trách nhiệm: sự chấp nhận thực hiện nghĩa vụ của mình đối với cộng đồng hay xã hội.
Tổng kết:

"Trung nghĩa" không chỉ một từ đơn thuần còn chứa đựng những giá trị đạo đức sâu sắc. thể hiện sự cống hiến trách nhiệm của mỗi cá nhân đối với những việc làm ý nghĩa cho xã hội đất nước.

  1. Hết lòng sốt sắng với việc nghĩa: Lòng trung nghĩa của văn thân yêu nước.

Similar Spellings

Words Containing "trung nghĩa"

Comments and discussion on the word "trung nghĩa"